![](img/dict/02C013DD.png) | [nên] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | so; therefore |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | should; ought to...; had better |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Anh nên hỏi ý kiến bố mẹ vợ trước khi quyết định |
| You ought to ask your in-laws' advice before making a decision |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Có lẽ nên báo cho họ biết |
| It would perhaps be advisable to warn them |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Chàng nghĩ là nên xin lỗi nàng mới phải |
| He thought it advisable to apologize to her |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Việc nên làm là... |
| It's the done thing to.....; The right thing to do is to..... |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tốt nhất là nên... |
| It would be best to...; the best plan would be to... |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | xem nên người |