![](img/dict/02C013DD.png) | [nói dối] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | to lie; to tell lies/untruths |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi đã bao giờ nói dối anh chưa? |
| Have I ever lied to you ? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Anh không nói dối tôi chứ? |
| You woudn't lie to me, would you ? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Hắn ta vừa nói thật vừa nói dối |
| He mingled truth with lies |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi mà nói dối thì trời bắt tôi chết đấy |
| Cross my heart and hope to die |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Kẻ nói dối |
| Liar; story-teller |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Máy phát hiện nói dối |
| Lie-detector |