![](img/dict/02C013DD.png) | [ngẫu nhiên] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | contingent; chance; random; accidental; incidental; casual; fortuitous |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Một tác dụng ngẫu nhiên |
| A contingent effect |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tai nạn máy bay ấy hoàn toàn ngẫu nhiên hay là có dự mưu? |
| Is that aircrash accidental or premeditated? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Không phải ngẫu nhiên mà nó hỏi thăm anh đâu |
| It's not by chance/accident that he inquired after you |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Việc chúng tôi gặp nhau trong nhà thờ là hoàn toàn ngẫu nhiên |
| It was pure chance we met (each other) in the church |