![](img/dict/02C013DD.png) | [nghe nói] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | to hear on the grapevine |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Cháu nghe nói ông ấy đã rời Việt Nam |
| I heard that he had left Vietnam; I heard on the grapevine that he had left Vietnam |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi nghe nói họ đính hôn với nhau rồi mà |
| I've heard tell that they were engaged |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi có nghe nói những chuyện như thế |
| I've heard tell of/about such things |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Nghe nói ông ấy sắp từ chức |
| He is reportedly about to resign |