|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhập nhằng
 | [nhập nhằng] | |  | unclear; ambiguous; vague; equivocal | |  | xem nói quanh co to | |  | equate; to identify | |  | Không thể nhập nhằng tiền lương với tiền thưởng | | It is impossible to consider salaries equivalent to bonuses; It is impossible to identify salaries with bonuses |
Show confusion
Ambiguous case nhập nhà nhập nhằng (láy, ý tăng)
|
|
|
|