|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhiều nhặn
| [nhiều nhặn] | | | như nhiều (dùng với ý phủ định). | | | Tiền bạc có nhiều nhặn gì đâu mà bảo là giàu | | Not to have enough money to be regarded as wealthy. | | | much | | | có nhiề nhặn gì | | not much |
như nhiều (dùng với ý phủ định) Tiền bạc có nhiều nhặn gì đâu mà bảo là giàu Not to have enough money to be regarded as wealthy
|
|
|
|