|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
quân
noun
army quân ăn cướp a band of bandits. card;piece; man quân cờ a cherssman
![](img/dict/02C013DD.png) | [quân] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | armed forces; army; troops | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Quân giải phóng | | The liberation army | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Quân và dân ta phải tăng cường đoàn kết, tiếp tục chiến đấu, tiến công mạnh mẽ và liên tục hơn để giành thắng lợi to lớn hơn | | Our army and people have to strengthen solidarity, keep on fighting, attacking harder and more continuously to win greater victories | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Đưa 2000 quân đến bảo vệ khu công nghiệp | | To commit 2,000 troops to the defence of the industrial zone | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | band; gang | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Quân ăn cướp | | A band/gang of bandits | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | xem quân cờ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (nghĩa bóng) xem thuộc cấp |
|
|
|
|