|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
quyền hành
noun power, authority
| [quyền hành] | | | power; authority | | | Vậy là cảnh sát nắm trong tay quá nhiều quyền hành | | It leaves too much power in the hands of the police | | | Bà ấy chẳng có quyền hành gì đối với con cái | | She has no authority over her children; She has no power over her children | | | Sau cuộc nổi loạn, ông ta buộc lòng phải bàn giao quyền hành cho con trai mình | | After the rebellion, he had to hand over power to his son |
|
|
|
|