| [tình cờ] |
| | unexpected; chance; random; accidental; incidental; casual; fortuitous |
| | Tôi thích những cuộc gặp gỡ tình cờ hơn là những cuộc thăm viếng định sẵn |
| I prefer chance/accidental meetings to scheduled visits |
| | Hãy cho tôi biết anh tình cờ gặp hắn ở đâu |
| Let me know where you chanced on him |
| | Đêm qua, trong lúc đi dạo, tôi tình cờ gặp anh ta ngoài phố |
| Last night, I came across him in the street while taking a walk; last night, I chanced on him while taking a walk |
| | Chúng tôi biết nhau do tình cờ mà thôi |
| We knew each other quite by chance; it was pure chance that we knew each other; we only knew each other by accident |