 | [trả góp] |
| |  | to pay by instalments; to buy on hire-purchase/instalment plan |
| |  | Mua tủ lạnh trả góp |
| | To buy a refrigerator on hire-purchase/instalment plan |
| |  | Phải thường trú ở tỉnh này thì mới được ký hợp đồng mua trả góp |
| | You cannot enter into a hire-purchase contract unless you have a permanent residence in this province |
| |  | Họ cam kết sẽ trả góp tiền nhà đều đặn |
| | They commit themselves to keep up instalments on the house |
| |  | Tôi trả góp chiếc xe gắn máy này mười tháng được không ạ? |
| | May I pay for this motorbike by 10 monthly instalments? |