|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
đích
| cible | | | Vòng tròn đen ở giữa đích | | disque noir au centre du cible | | | but; objectif | | | Đạt tới đích | | atteindre le but | | | point de mire | | | Là cái đích của dư luận | | être le point de mire de l'opinion publique | | | justement; précisément | | | Đích nó đã đánh vỡ cái đĩa | | justement c'est lui qui a cassé l'assiette | | | (ít dùng) légitime |
|
|
|
|