Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
đích thực


(cũng nói đích thật) vraiment; authentiquement; véridiquement
Đích thực nó gặp may
il avait vraiment de la chance
Đích thực anh ấy là tác giả của quyển sách
authentiquement il est auteur de ce livre
Đích thực mẹ tôi không nói điều ấy
véridiquement ma mère ne l'a pas dit



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.