| terre; sol; terrain |
| | Hòn đất |
| motte de terre |
| | Vứt xuống đất |
| jeter par terre |
| | Dây đất (rađiô) |
| prise de terre |
| | Đất bằng phẳng |
| terrain plat |
| | Đất vôi |
| terrain calcaire |
| | pays; région; contrée |
| | Đất xa lạ |
| pays inconnu; région inconnue |
| | carbure (carbure de calcium) |
| | đất bằng nổi sóng |
| | soudaine perturbation |
| | đất chẳng chịu trời, trời phải chịu đất |
| | la montagne n'allant pas à Mahomet, Mahomet alla à la montagne |
| | đất có lề quê có thói |
| | autres pays autres mœurs |
| | đất có tuần dân có vận |
| | tout vient à point à qui sait attendre |
| | đất tốt cò đậu |
| | les bonnes terres attirent les gens |
| | gần đất xa trời |
| | avoir un pied dans la tombe |
| | hiền như đất |
| | bon comme le pain |
| | tục ăn đất |
| | géophagie |