Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
bác


oncle; (ngôn ngữ nhi đồng) tonton (grand frère ou grand cousin du père ou de la mère)
Bác và cháu
l'oncle et ses neveux
(appellatif désignant par condescendance un travailleur manuel)
Bác thợ nề
le maçon
vous (désignant son oncle, sa tante ou une personne de l'âge de son oncle ou de sa tante, ou encore un travailleur manuel qu'on appelle par condescendance)
Bố cháu có nhà, mời bác vào chơi
mon père est à la maison, je vous prie d'entrer
je; moi (quand on s'adresse à son neveu, à sa nièce ou à un enfant)
Hôm nay bác bận, mai bác sẽ đến thăm bố cháu
aujourd'hui je suis occupé, demain je viendrai voir ton père
tu; toi; vous (quand on s'adresse à un ami déjà âgé)
Tôi già bác cũng già rồi (Nguyễn Khuyến)
je suis vieux et tu l'es aussi
large, vaste, généreux
repousser; rejeter; réfuter; contredire; infirmer; décliner
Bác một đề nghị
repousser une proposition
Bác một lá đơn
rejeter une demande
Bác một luận chứng
réfuter un argument
Bác một nhân chứng
contredire un témoin
Bác một bản án
infirmer un jugement
Bác thẩm quyền một thẩm phán
décliner la compétence d'un juge
cuire à feu
Bác trứng
cuire des oeufs battus à petit feu
bác gái
tante; tata (grande soeur ou grande cousine du père ou de la mère)
không bác được
irréfutable
irréfutablement
tính không thể bác
irréfutabilité



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.