Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
biết đâu


qui sait
Đang đẹp trời, biết đâu chiều sẽ mưa
il fait beau temps, mais qui sait s'il va pleuvoir ce soir
ne savoir comment; ne savoir où; ne savoir pourquoi
Khó khăn sắp tới, biết đâu mà lường
on ne saurait comment prévoir les difficultés qui vont survenir
Biết đâu nó lại ác đến thế
on ne sait pourquoi il est si cruel



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.