| qui sait |
| | Đang đẹp trời, biết đâu chiều sẽ mưa |
| il fait beau temps, mais qui sait s'il va pleuvoir ce soir |
| | ne savoir comment; ne savoir où; ne savoir pourquoi |
| | Khó khăn sắp tới, biết đâu mà lường |
| on ne saurait comment prévoir les difficultés qui vont survenir |
| | Biết đâu nó lại ác đến thế |
| on ne sait pourquoi il est si cruel |