Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
công


(vật lý học) travail
Đơn vị của công là jun
l'unité de travail est le joule
journée de travail
Việc sửa chữa ấy đòi hỏi hai mươi công
cette réparation demande vingt journées de travail
peine; effort
Việc làm đòi hỏi phải tốn công
travail qui demande de la peine
Không có công, anh không thể làm xong việc ấy
sans effort, vous ne pourrez pas finir ce travail
mérite; bienfait
Gia đình có công với tổ quốc
famille qui a du mérite envers la patrie
Công cha mẹ
les bienfaits des parents
salaire
Trả công cao
payer un salaire élevé
(Công tước) duc
Công, hầu, bá, tử, nam
duc, marquis, comte, vicomte; baron
attaquer
Công đồn
attaquer un poste
causer des réactions fâcheuses à l'organisme (en parlant d'un médicament)
(ít dùng) ravir
Con diều hâu công con gà con
le milan ravit un poussin
public; commun
Trường công
école publique
Đất công
terres communes
(ít dùng) công bằng (nói tắt)
(động vật học) paon
ăn ở không công
se conduire de façon non équitable; se montrer injuste (envers quelqu'un)
công con
paonneau
có công mài sắt có ngày nên kim
qui cherche trouve
công ăn việc làm
travail (pour gagner sa vie)
gái có công chồng chẳng phụ
toute peine mérite salaire
kẻ có công người có của
chacun apporte sa contribution, soit en travail, soit en argent
làm không công
travailler gratuitement
tước công
titre de duc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.