| (vật lý học) travail |
| | Đơn vị của công là jun |
| l'unité de travail est le joule |
| | journée de travail |
| | Việc sửa chữa ấy đòi hỏi hai mươi công |
| cette réparation demande vingt journées de travail |
| | peine; effort |
| | Việc làm đòi hỏi phải tốn công |
| travail qui demande de la peine |
| | Không có công, anh không thể làm xong việc ấy |
| sans effort, vous ne pourrez pas finir ce travail |
| | mérite; bienfait |
| | Gia đình có công với tổ quốc |
| famille qui a du mérite envers la patrie |
| | Công cha mẹ |
| les bienfaits des parents |
| | salaire |
| | Trả công cao |
| payer un salaire élevé |
| | (Công tước) duc |
| | Công, hầu, bá, tử, nam |
| duc, marquis, comte, vicomte; baron |
| | attaquer |
| | Công đồn |
| attaquer un poste |
| | causer des réactions fâcheuses à l'organisme (en parlant d'un médicament) |
| | (ít dùng) ravir |
| | Con diều hâu công con gà con |
| le milan ravit un poussin |
| | public; commun |
| | Trường công |
| école publique |
| | Đất công |
| terres communes |
| | (ít dùng) công bằng (nói tắt) |
| | (động vật học) paon |
| | ăn ở không công |
| | se conduire de façon non équitable; se montrer injuste (envers quelqu'un) |
| | công con |
| | paonneau |
| | có công mài sắt có ngày nên kim |
| | qui cherche trouve |
| | công ăn việc làm |
| | travail (pour gagner sa vie) |
| | gái có công chồng chẳng phụ |
| | toute peine mérite salaire |
| | kẻ có công người có của |
| | chacun apporte sa contribution, soit en travail, soit en argent |
| | làm không công |
| | travailler gratuitement |
| | tước công |
| | titre de duc |