| extérieur; externe |
| | Sân ngoài |
| cour extérieure |
| | Vẻ ngoài |
| aspect extérieux |
| | Mặt ngoài |
| face externe |
| | Thuốc dùng ngoài |
| médicament à usage (pour l'usage) externe |
| | étranger |
| | Nước ngoài |
| pays étranger |
| | Người ngoài |
| une personne étrangère (à la famille;); hors; dehors |
| | Ngoài hàng rào chắn |
| hors de la barrière |
| | Làm việc ngoài giờ hành chính |
| travailler en dehors des heures de bureau |
| | en dans; à; sous |
| | Ngoài phố |
| en ville |
| | Ngoài sân |
| dans la cour |
| | Ngoài đồng ruộng |
| aux champs |
| | Ngoài mưa |
| sous la pluie |
| | Ngoài nắng |
| au soleil |
| | plus de; au-delà de |
| | Ông ta đã ngoài sáu mươi |
| il a plus de soixante ans; il a dépassé la soixantaine |
| | Ngoài một nghìn đồng |
| au-delà de mille dongs |
| | outre; en plus de; en sus de |
| | Ngoài môn toán và lý, họ học cả hoá học nữa |
| outre les mathématiques et la physique, ils apprennent encore la chimie |
| | Ngoài tiền lương ra |
| en sus de son salaire |