|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
nhẹ
| léger | | | Vật nhẹ | | un corps léger | | | Thức ăn nhẹ | | un aliment léger | | | Đất nhẹ | | terre légère | | | Cơn gió nhẹ | | un léger coup de vent | | | Vũ khí nhẹ | | armes légères | | | Cà-phê nhẹ | | café léger | | | doux; peu grave; bénin; (tôn giáo) véniel | | | Hình phạt nhẹ quá | | un châtiment trop doux | | | bệnh nhẹ | | maladie peu grave; maladie bénigne | | | Tội nhẹ | | (tôn giáo) péché véniel | | | attacher peu (moins) d'importance à | | | Nặng về toán nhẹ về văn | | attacher plus d'importance aux mathématiques qu'à la littérature | | | nhẹ như lông hồng | | | léger comme une plume | | | nhè nhẹ | | | (redoublement; sens atténué) très doucement |
|
|
|
|