|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
phát sinh
| naître; avoir sa source dans | | | Chủ nghĩa tư bản phát sinh trong lòng chế độ phong kiến | | le capitalisme est né au sein du régime féodal | | | (sinh vật học, sinh lý học) générateur | | | Tăng phát sinh | | assise génératrice | | | thuyết phát sinh | | | (triết học) génétisme |
|
|
|
|