|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
phó
| adjoint; vice (utilisé surtout dans les noms composé) | | | Đây là đồng chí phó của tôi | | c'est ici mon adjoint | | | (từ cũ, nghĩa cũ) maître | | | Phó mộc | | maître menuisier | | | Phó may | | maître tailleur | | | (từ cũ, nghĩa cũ) confier; livrer | | | Phó con cho bạn | | confier ses enfants à un ami | | | Phó cho số phận | | livrer au sort; abandonner au sort | | | notifier | | | Phó con cho Nguyễn Thị Đào, nước trong leo lẽo cắm sào đợi ai | | nous notifions à Nguyen thi Dao qu'elle ne devrait attendre personne en stoppant sa barque sur une eau si claire |
|
|
|
|