Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
túm


prendre; saisir.
Túm tóc
prendre quelqu'un aux cheveux
Túm áo
saisir par le pan de la veste.
(thông tục) attraper; choper.
kẻ cắp bị túm rồi
le voleur s'est fait choper.
s'attrouper; se rassembler.
Thiên hạ túm lại xung quanh chiếc xe bị tai nạn
foule s'est attroupée autour de la voiture accidentée
touffe
bouquet; faisceau; petite botte
túm lông đuôi
fouet de la queue.
Túm năm túm ba
se rassembler en petit groupe (pour concerter quelque mauvais acte)
Túm tóc đánh nhau
se crêper les chignons en serrant les oreilles de l' ouverture (xem buộctúm)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.