|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tầm thường
| commun; banal; ordinaire; vulgaire; médiocre. | | | Cử chỉ rất tầm thường | | manières très communes | | | Những người rất tầm thường | | des gens très ordinaires | | | Tư tưởng tầm thường | | pensée vulgaire | | | Tài năng tầm thường | | talent médiocre. |
|
|
|
|