|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thầu
| (từ cũ, nghĩa cũ) prendre à l'entreprise; prendre en adjudication. | | | Thầu làm đường | | prendre à l'entreprise la construction d'une route. | | | (thông tục) prendre tout; prendre le tout. | | | (thông tục) chiper; choper. | | | Đứa nào thầu cái đồng hồ của tớ rồi? | | qui donc a chopé ma montre? |
|
|
|
|