Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thầu


(từ cũ, nghĩa cũ) prendre à l'entreprise; prendre en adjudication.
Thầu làm đường
prendre à l'entreprise la construction d'une route.
(thông tục) prendre tout; prendre le tout.
(thông tục) chiper; choper.
Đứa nào thầu cái đồng hồ của tớ rồi?
qui donc a chopé ma montre?



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.