|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ôm
I đg. 1 Vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người. Quàng tay ôm lấy cổ mẹ. Ôm hôn nhau thắm thiết. Thân cây hai người ôm không xuể. Ôm bụng cười. 2 Giữ mãi, nuôi mãi trong lòng; ấp ủ. Ôm mộng lớn. Ôm mối hận.
II d. Lượng vừa nằm gọn trong một vòng tay. Kiếm về một củi.
|
|
|
|