|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bày
1 đgt. 1. Sắp xếp theo một thứ tự nào đó: Bày đồ hàng để bán, bày tranh triển lãm 2. Đặt ra trên bàn, trên chiếu, trên mâm: Thì trân thức thức sẵn bày (K) 3. Hiện rõ ra: Cảnh tranh giành bày ra trước mặt.
2 đgt. Chỉ vẽ cho: Bày cho cách tiến hành.
3 đgt. Tìm cách thực hiện một mục đích: Thua cuộc này, bày cuộc khác (Trg-chinh).
4 đgt. Tỏ ý kiến: Sự mình nàng mới gót đầu bày ngay (K).
5 đgt. Tổ chức: Chưa xong tiệc rượu lại bày trò chơi (K).
6 đgt. Bày vẽ nói tắt: Đương lúc khó khăn, bày ra ăn uống làm gì.
|
|
|
|