Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bình


1 dt. Đồ dùng bằng sứ, bằng sành, bằng thuỷ tinh hay bằng kim loại để đựng chất lỏng: Dẫu sao bình đã vỡ rồi (K).

2 dt. Bình phong nói tắt: Vâng lời ra trước bình the vặn đàn (K).

3 tt. Trung bình, dưới dạng ưu, trên hạng thứ: Thi đỗ hạng bình.

4 tt. Thái bình nói tắt: Thời bình.

5 đgt. Nói một tập thể bàn bạc, cân nhắc để xét giá trị và lựa chọn: Đưa ra bình, để bầu chiến sĩ thi đua.

6 đgt. Đọc một bài văn trước một số đông để mọi người thưởng thức: Buổi bình văn trong nhà trường nho giáo (HNĐ)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.