|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Bắc Thành
Tên đất dưới triều Tây Sơn và đầu triều Gia Long (nhà Nguyễn), chỉ vùng đất phía bắc, tương đương với địa bàn Bắc bộ ngày nay. Thời Gia Long, Bắc Thành gồm 11 trấn: Hải Dương, Sơn Nam Thượng, Sơn Nam Hạ, Sơn Tây, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hưng Hoá, Lạng Sơn, Yên Quảng, Cao Bằng và phủ Hoài Đức (Hà Nội ngày nay). Chức quan đứng đầu là tổng Trấn, trụ sở đặt ở Thăng Long (Hà Nội) và cũng vì vậy vùng đất này gọi là Bắc Thành
(xã) h. Yên Thành, t. Nghệ An
|
|
|
|