|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cồn
1 (F. alcool) dt. Rượu có nồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng: cồn 90o đèn cồn xoa cồn vào chỗ sưng.
2 (F. colle) dt. Chất keo dùng để dán: dán bằng cồn.
3 dt. Dải cát nổi lên tạo thành gò, đồi ở sông, biển do tác động của gió: cồn cát trắng ven biển.
4 đgt. 1. (Sóng) xô và nổi lên thành từng lớp: sóng cồn. 2. Nh. Cồn cào.
5 (thị trấn) h. Hải Hậu, t. Nam Định.
|
|
|
|