|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chán
I đg. 1 Ở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, vì đã quá thoả mãn. Chán thịt mỡ. Ngủ lắm cũng chán mắt. Cảnh đẹp nhìn không chán. 2 Ở trạng thái không những không thấy thích thú mà còn muốn tránh, vì đã phải tiếp xúc kéo dài với cái mình không ưa. Chán cuộc sống tầm thường.
II t. 1 Có tác dụng làm cho người ta . Vở kịch ấy chán quá. 2 (kng.). Đạt đến mức độ, số lượng mà người nói cho là nhiều. Còn chán người giỏi. Còn sớm chán.
|
|
|
|