|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chông
dt. Vật nhọn bằng sắt hay bằng tre dùng để đánh bẫy quân địch: Miệng người lại sắc như chông (NgBKhiêm) Bàn chông Vũ khí của du kích gồm một mảnh gỗ cắm nhiều đinh sắc hoặc đinh tre nhọn để đánh bẫy quân giặc: Nhiều tên giặc bị sập hầm, què chân vì bàn chông.
|
|
|
|