|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
choáng
1 I t. Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh. Tiếng nổ nghe choáng tai. Choáng mắt. Choáng người khi biết tin dữ.
II d. (chm.). x. sốc (ng. 1).
2 t. (kng.). Hào nhoáng. Xe mới sơn trông thật choáng.
|
|
|
|