|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dàn
1 dt. Kết cấu chịu lực cấu tạo từ những thanh thẳng bằng gỗ, thép, bê tông cốt thép..., dùng làm hệ thống chịu lực chính trong xây dựng (mái nhà, nhịp cầụ..) và trong kết cấu máỵ
2 dt. Một nhóm nhạc cụ hay giọng hát được tập hợp theo cơ cấu và biên chế nhất định: dàn nhạc dàn hợp xướng.
3 đgt. Bày rộng ra trên một phạm vi nhất định: dàn quân dàn hàng ngang.
4 đgt. Thu xếp, trang trải, làm cho ổn thỏa: dàn nợ dàn việc.
|
|
|
|