|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gàn
1 tt Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường: Ông đồ gàn.
trgt Chướng, không hợp lẽ thường: Không được nói (HCM).
2 đgt Khuyên người ta không nên làm điều gì: Anh ấy định đấu tranh là cần thiết, sao lại gàn?.
|
|
|
|