Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gàn


1 tt Nói người có những ý nghĩ và hành động trái với lẽ thường: Ông đồ gàn.

trgt Chướng, không hợp lẽ thường: Không được nói (HCM).

2 đgt Khuyên người ta không nên làm điều gì: Anh ấy định đấu tranh là cần thiết, sao lại gàn?.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.