|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giám sát
I đg. Theo dõi và kiểm tra xem có thực hiện đúng những điều quy định không. Giám sát việc thi hành hiệp nghị. Hội đồng nhân dân giám sát mọi hoạt động của uỷ ban nhân dân cấp mình.
II d. Chức quan thời xưa, trông nom, coi sóc một loại công việc nhất định.
|
|
|
|