Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giòn giã


1. t. Nh. Giòn, ngh.4: Cười giòn giã. 2. Nói chiến thắng thu được do đánh mạnh, đánh trúng, đánh nhanh và gọn: Chiến thắng giòn giã của bộ đội phòng không.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.