Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
héo


tt Khô vì thiếu nước: Chê rau muống héo, lại ôm dưa già (tng); Không có gốc thì cây héo (HCM); Con không cha thì con trễ, cây không rễ thì cây héo (tng).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.