Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hòa


hoà1 đg. 1 Làm tan ra trong chất lỏng. Hoà mực vào nước. Hoà thuốc. 2 Lẫn vào nhau đến mức không còn thấy có sự phân biệt nữa, đến mức nhập làm một. Mồ hôi hoà nước mắt. Hoà vào trong dòng người. Hoà chung một nhịp.

hoà2 I đg. (kết hợp hạn chế). Thôi không tiến hành chiến tranh chống nhau nữa; trái với chiến. Chủ trương hoà hay chiến?

II t. 1 Đạt kết quả trận đấu không ai thắng, không ai thua. Đội A hoà với đội B. Trận đấu hoà 1 - 1 (mỗi bên đều được một bàn thắng). Ván cờ hoà. 2 (id.; kết hợp hạn chế). Ở trạng thái không có mâu thuẫn, không có xung đột trong quan hệ với nhau. Làm hoà với nhau.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.