|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Hóa nhi
Từ dùng gọi tạo hóa với ý cuồng phóng, trách móc tạo hóa như đứa trẻ hay đặt bày cho người đời lắm chuyện oái oăm, bất thường như trò trẻ con, là do chữ "Tạo hóa tiểu nhi" trong tiếng Hán
Đường thư: Đỗ Thẩm Ngôn bệnh nặng, Tống Chí Vấn đến thăm hỏi. Họ Đỗ nói: "Thậm vi tạo hóa tiểu nhi sở khổ" (Thật bị trẻ tạo hóa làm đến khổ)
|
|
|
|