Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hứng thú


I d. Sự ham thích. Tác phẩm gây được hứng thú cho người đọc.

II t. Cảm thấy có , hào hứng. Hứng thú với công việc. Câu chuyện nghe rất hứng thú.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.