|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khôn
1 d. Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho đất, tính âm hoặc phụ nữ.
2 t. Có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc làm và thái độ không nên có; trái với dại. Thằng bé rất khôn. Khôn lỏi*.
3 p. (id.; vch.). Không thể, khó mà. Biến hoá khôn lường.
|
|
|
|