|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khối
dt 1. (toán) Phần không gian giới hạn ở mọi phía: Khối lập phương; Khối trụ. 2. Lượng lớn và nặng: Khối sắt; Khối đá. 3. Tập thể có tổ chức chặt chẽ: Củng cố khối liên minh công nông (Trg-chinh). 4. Lực lượng chính trị lớn: Khối dân chủ.
tt Nhiều lắm: Hôm nay thịt còn ở chợ.
|
|
|
|