|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lân
1 d. Kì lân (nói tắt). Múa lân.
2 d. Tên thường gọi của phosphor. Phân lân.
3 d. (kng.; id.). Phiên, lượt (theo thứ tự). Cắt lân nhau gác. Đến lân.
4 đg. Vượt sang phạm vi khác ngoài phạm vi đã định. Tiêu lân vào vốn. Họp lân sang buổi chiều. Được đằng chân lân đằng đầu (tng.).
|
|
|
|