|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lạt
d. Dây bằng tre, dang hay mây chẻ mỏng dùng để buộc.
t. 1. Thiếu muối hoặc không có vị ngon ngọt : Canh lạt ; Quả cam lạt. 2. Hả, hết mùi : Phấn đã lạt chẳng còn gì thơm. 3. Bạc, mất màu : Bộ quần áo đi nắng nhiều đã lạt. 4. Không gây được hứng thú, vô duyên : Câu chuyện lạt.
|
|
|
|