Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lấm lét


tt. Liếc nhìn nhanh rồi lại quay đi chỗ khác với vẻ vụng trộm, sợ sệt (không dám để người ta bắt gặp cái nhìn của mình): lấm lét nhìn quanh lấm lét như quạ vào chuồng gà Nó lấm lét lảng dần cũng không dám chạy một cách thẳng thắn để trốn đi nữa (Nam Cao) Ban ngày ban mặt anh đi đâu mà lấm lét thế? (Nguyễn Đình Thi) Cố làm ra vẻ thật thà nhưng mắt lại cứ lấm lét nhìn về phía tay phải (Đào Vũ).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.