|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mài
1 d. (kng.). Củ mài (nói tắt).
2 đg. Làm mòn để làm cho nhẵn, sắc hay có kích thước chính xác hơn bằng cách cho cọ xát với vật rất cứng. Mài dao kéo. Mài sắn lấy bột. Mài mòn. Dao năng mài thì sắc (tng.).
|
|
|
|