|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mé
1 d. Như mế. Bà mé già.
2 d. 1 Phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật. Ngồi xuống mé giường. Nhà ở mé rừng. Thuyền tạt vào mé sông. 2 Phía ở về nơi không xa lắm. Đi từ mé làng ra. Chỉ về mé bên phải.
3 đg. (ph.). Chặt, tỉa bớt. Mé bờ rào cho gọn.
|
|
|
|