Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
móng


d. Phần rắn như chất sừng ở đầu ngón chân, hay ngón tay: Móng chân; Móng lợn.

d. 1. Đường hào có chân tường xây ở trong. 2. Chân tường ở dưới mặt đất, xây trong đường hào nói trên.

d. Đồ dùng làm bằng gộc tre hay bằng sắt, có mũi cong, dùng để xúc: Móng xúc phân.

d. Loài cây lá nhỏ, có nhựa đỏ, hay dùng để nhuộm móng chân móng tay vào dịp tết Đoan ngọ, theo tục cổ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.