|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
móng
d. Phần rắn như chất sừng ở đầu ngón chân, hay ngón tay: Móng chân; Móng lợn.
d. 1. Đường hào có chân tường xây ở trong. 2. Chân tường ở dưới mặt đất, xây trong đường hào nói trên.
d. Đồ dùng làm bằng gộc tre hay bằng sắt, có mũi cong, dùng để xúc: Móng xúc phân.
d. Loài cây lá nhỏ, có nhựa đỏ, hay dùng để nhuộm móng chân móng tay vào dịp tết Đoan ngọ, theo tục cổ.
|
|
|
|