|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
miễn
1 đg. 1 Cho khỏi phải chịu, khỏi phải làm. Miễn thuế. Miễn lỗi chính tả. Được miễn lao động nặng. 2 Đừng (dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự). Không phận sự miễn vào. Xin miễn hỏi.
2 k. Chỉ cần (là được). Đi đâu cũng được, miễn về đúng giờ.
|
|
|
|