Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mong manh


dt. 1. Mỏng manh: Chiếc lá mong manh. 2. Nhỏ nhoi, không bền chắc, khó có thể tồn tại được: mạng sống bị đe doạ, khả năng sống chỉ mong manh mà thôi. 3. Không chắc chắn, rõ ràng đối với điều nghe được, thấy được: nghe mong manh thế thôi ở nhà mới biết mong manh, nửa tin nửa ngờ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.