|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngây thơ
tt 1. Còn trẻ dại: Uốn cây từ thuở còn non, dạy con từ thuở con còn ngây thơ (cd). 2. Mộc mạc, tự nhiên, có tính tình trong trắng: Thương em chút phận ngây thơ, lầm than đã trải, nắng mưa đã từng (cd).
|
|
|
|